HỌC TIẾNG ĐỨC ONLINE
TẠI SAO BẠN CẦN KHOÁ ĐÀO TẠO TIẾNG ĐỨC OFFLINE CỦA VJG EDUCATION
VJG Education là trung tâm du học Đức phát triển hướng tới nhu cầu và lợi ích của học viên. Với trường hợp các bạn học viên có nhu cầu nhập học tiếng Đức, tuy nhiên vì nơi sống cách xa 02 trung tâm đào tạo của chúng tôi, nên không kịp tới khi lớp học bắt đầu; học viên có thể lựa chọn hình thức học online cho kịp chương trình trước khi chuyển tới trung tâm.
KHOÁ HỌC TIẾNG ĐỨC ONLINE CÓ GÌ KHÁC BIỆT VỚI KHOÁ HỌC OFFLINE?
Không có sự khác biệt nào trong kiến thức giữa 02 khóa học Online và Offline bởi vì chúng tôi lựa chọn hình thức phát trực tiếp quá trình giáo viên giảng dạy cho các học viên đăng ký học online
CÓ NÊN HỌC ONLINE KHI CHUẨN BỊ DU HỌC ĐỨC?
Các bạn có thể lựa chọn hình thức học online trong trường hợp không thể lên kịp ngày khai giảng hoặc cho các trường hợp bất khả kháng không thể tới lớp. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích học viên sử dụng hình thức này. Bởi học online ảnh hưởng trực tiếp tới việc giáo viên sửa phát âm cho học viên. Đã có nhiều trường hợp bởi đường truyền hoặc thiết bị truyền phát không đảm bảo đã gây khó khăn trong quá trình giảng dạy và học tập của thầy trò VJG.
Hơn nữa việc học tập tại trung tâm sẽ giúp học viên có cơ hội giao tiếp cũng như kết nối nhiều hơn với các bạn khác, giúp nâng cao kỹ năng giao tiếp và mở rộng mối quan hệ quốc tế.
Lịch khai giảng khóa học Online
Trình độ | Lớp | Số buổi | Số tuần | Thời gian học | Ngày học | Giờ học |
A1 | Tiêu chuẩn | 48 | 16 | 05.12-03.04 | Thứ 2,4,6 | 18.00-19.30 |
A1 | Tiêu chuẩn | 48 | 24 | 13.12-06.06 | Thứ 3,5 | 19.45-21.15 |
A1 | Cấp tốc | 40 | 8 | 05.12-21.02 | Thứ 2,3,5,6 | 08.30-11.00 |
A1 | Cấp tốc | 40 | 10 | 12.12-27.02 | Thứ 2,3,4,5 | 13.30-16.00 |
A2 | Tiêu chuẩn | 48 | 16 | 06.12-09.04 | Thứ 3,5 CN | 19.45-21.15 hoặc 08.30-11.00 |
A2 | Tiêu chuẩn | 48 | 24 | 07.12-03.06 | Thứ 4,7 | 19.45-20.45 |
A2 | Cấp tốc | 40 | 10 | 05.12-21.02 | Thứ 2,3,5,6 | 08.30-11.00 |
B1 | Tiêu chuẩn | 48 | 16 | 14.12-16.04 | Thứ 4,6,CN | 19.45-21.15 hoặc 10.00-11.30 |
B1 | Cấp tốc | 40 | 10 | 05.12-30.12 | Thứ 2,3,5,6 | 13.30-16.00 |
B2 | Tiêu chuẩn | 60 | 20 | 05.12-03.05 | Thứ 2,4,6 | 19.45-21.15 |
B2 | Cấp tốc | 40 | 10 | 05.12-21.02 | Thứ 2,3,5,6 | 08.30-11.00 |
B2 | Cấp tốc | 40 | 8 | 12.12-14.02 | Thứ 2-6 | 13.30-16.00 |
Luyện thi B1 | Tiêu chuẩn | 20 | 6 | 05.12-18.01 | Thứ 2,4,6 | 18.00-19.30 |
Luyện thi B1 | Cấp tốc | 20 | 4 | 05.12-21.02 | Thứ 2-6 | 08.30-11.00 |
Luyện thi B1 | Cấp tốc | 20 | 4 | 12.12-14.02 | Thứ 2-6 | 13.30-16.00 |
Luyện thi B2 | Tiêu chuẩn | 20 | 6 | 05.12-18.01 | Thứ 2,4,5 | 19.45-21.15 |
Luyện thi B2 | Cấp tốc | 18 | 3.5 | 05.12-28.12 | Thứ 2-6 | 13.30-16.00 |
Luyện thi B2 | Cấp tốc | 18 | 3.5 | 12.12-04.01 | Thứ 2-6 | 08.30-11.00 |